STT
|
CHỈ TIÊU
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
|
LOD
|
THỜI GIAN
|
1
|
Antimony(**)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.001 mg/L
|
7
|
2
|
Asen(**)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.0005 mg/L
|
7
|
3
|
Bari
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.001 mg/L
|
7
|
4
|
Borat
|
SMEWW 4500 : 2005
|
0.05 mg/L
|
7
|
5
|
Bromat(**)
|
EPA Method 300.00 (IC)
|
0.005 mg/L
|
7
|
6
|
Cadimi
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.0005 mg/L
|
7
|
7
|
Clor dư(**)
|
SMEWW 4500 : 2005
|
0.04 mg/L
|
7
|
8
|
Clorat(**)
|
EPA Method 300.00 (IC)
|
0.5 mg/L
|
7
|
9
|
Clorit(**)
|
EPA Method 300.00 (IC)
|
0.005 mg/L
|
7
|
10
|
Crom
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.005 mg/L
|
7
|
11
|
Đồng
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.005 mg/L
|
7
|
12
|
Xyanid(**)
|
TCVN 6181 : 1996
|
0.005 mg/L
|
7
|
13
|
Fluorid(**)
|
SMEWW 4500 : 2005
|
0.01 mg/L
|
7
|
14
|
Chì
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.001 mg/L
|
7
|
15
|
Mangan
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.005 mg/L
|
7
|
16
|
Thủy ngân(**)
|
SMEWW 3112 B : 2005
|
0.0001 mg/L
|
7
|
17
|
Molybden
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.001 mg/L
|
7
|
18
|
Nickel
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.005 mg/L
|
7
|
19
|
Nitrat(**)
|
SMEWW 4500 : 2005
|
0.01 mg/L
|
7
|
20
|
Nitrit (**)
|
TCVN 6178 - 1996
|
0.01 mg/L
|
7
|
21
|
Selen(**)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
0.001 mg/L
|
7
|
22
|
Hoạt độ phóng xạ α(**)
|
ISO 9696 – 1992
|
0.002 Bq/L
|
7
|
23
|
Hoạt độ phóng xạ β(**)
|
ISO 9697-1992
|
0.02 Bq/L
|
7
|
24
|
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt
|
TCVN 6187-1 : 2009 (ISO 9308 - 1 : 2000)
|
1 CFU/250ml
|
7
|
25
|
Coliforms tổng số
|
TCVN 6187-1 : 1996, (ISO 9308 - 1 : 2000)
|
1 CFU/250ml
|
7
|
26
|
Streptococci feacal
|
TCVN 6189-2 : 2009 (ISO 7899-2:2000)
|
1 CFU/250ml
|
7
|
27
|
Pseudomonas aeruginosa
|
ISO 16266 : 2006 (E)
|
1 CFU/250ml
|
7
|
28
|
Bào tử vi khuẩn kỵ khí sulfit
|
TCVN 6191-2 : 1996 (ISO 6461 - 2 : 1986)
|
1 CFU/50ml
|
7
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
TCVN : Tiêu Chuẩn Việt Nam
AOAC: Association of Official Analytical Chemist (Mỹ)
FAO: Food and Agriculture Organization
(**) Chỉ tiêu được thực hiện bởi nhà thầu phụ
TK: Tài liệu tham khảo chính
Các chỉ tiêu không có trong bảng này, sẽ thỏa thuận phát triển và ứng dụng với khách hàng về phương pháp
Thời gian trả kết quả:
5 ngày làm việc. Trường hợp đặc biệt tùy vào yêu cầu của khách hàng sẽ được thỏa thuận sau.
Vinacert control sẵn sàng thực hiện các dịch vụ và giao kết quả vào những ngày nghỉ theo thỏa thuận trước với khách hàng.
Khối lượng mẫu đại diện: 5lít
FSI