Năng lực kiểm tra chất lượng và phí phân tích mẫu nước uống có cồn và không có cồn (29/03/2014)

 

TT

CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM

LOD

I. CẢM QUAN VÀ CƠ LÝ 

1.       

Trạng thái

Cảm quan

-

2.       

Mùi

Cảm quan

-

3.       

Vị

Cảm quan

-

4.       

Tạp chất (Cát sạn)(**)

 

-

II.                THÀNH PHẦN CHẤT LƯỢNG 

5.       

pH(**)

TCVN 6492:2011

-

6.       

Hàm lượng chất khô

FAO, 14/7, 1986

0.02 g/100mL

7.       

Đường(**)

TCVN 4594:1988

0.05 g/100mL

8.       

Carbohydrate

TCVN 4594:1988

0.05 g/100mL

9.       

Protein thô

FAO, 14/7, 1986

0.05 g/100mL

10.  

Béo 

FAO, 14/7, 1986

0.1 g/100mL

11.  

Muối

AOAC 937.09 (2011)

0.005 g/100mL

12.  

Độ cồn(**)

Cồn kế

-

13.  

Ethanol(**)

TK. AOAC 972.10 (GC/FID)

-

14.  

Độ acid(**)

TCVN 5564:2009

0.05 ml NaOH 1N/100mL

III.             CÁC THÀNH PHẦN KHÁC 

15.  

Aceton(**)

TK. AOAC 972.10 (GC/MS)

-

16.  

Biogenic amine(**)

TK.EZ : faast (LCMSMS)

-

 

1,4_Diaminobutan(**)

 

-

 

2_ Phenylethylamine(**)

 

 

 

Agramatine(**)

 

 

 

Cadaverine(**)

 

 

 

Histamine(**)

 

 

 

Tyramine(**)

 

 

 

Seprmine(**)

 

 

 

Serotonine(**)

 

 

 

Spermidine(**)

 

 

18.  

Ester (Ethyl acetate) (**)

TK. AOAC 972.10 (GC/FID)

1.0mg/l

19.  

Rượu bậc cao (Isobutanol, Isoamyl alcohol) (**)

TK. AOAC 972.10 (GC/FID)

1.0mg/l

20.  

Aldehyd (Acetadehyd)(**)

TK. AOAC 972.10 (GC/FID)

2.0mg/l

21.  

Furfural (**)

TK. AOAC 972.10 (GC/FID)

1.0mg/l

22.  

Diacetyl(**)

TK. EPA 5021A (GCMS – HS)

0.2mg/l

23.  

Các loại độc chất khác(**)

(GCMS)

-

24.  

Các loại độc chất khác(**)

LCMSMS

-

25.  

Hàm lượng các chất dễ bay hơi

có chứa nitơ, tính theo mg nitơ /l cồn 100o(**)

TK.TCVN 3706:1990

1 mg/L

IV.             DƯ LƯỢNG NITRIT VÀ NITRAT 

26.  

Nitrit (NO2-)(**)

TK.TCVN 7806:2007

1 mg/L

27.  

Nitrat (NO3-)(**)

TK.TCVN 7806:2007

1 mg/L

V.                KIM LOẠI VÀ CÁC NGUYÊN TỐ VI LƯỢNG 

28.  

Arsen (As) 

AOAC 986.15 (2011)

0.01 mg/L

29.  

Thủy ngân (Hg)(**)

AOAC 974.14 (2011)

0.01 mg/L

30.  

Cadimi (Cd) 

AOAC 999.11 (2011)

0.005 mg/L

31.  

Chì (Pb) 

AOAC 999.11 (2011)

0.01 mg/L

32.  

Đồng (Cu) 

AOAC 999.11 (2011)

0.2 mg/L

33.  

Canxi (Ca)

AOAC 968.08 (2011)

0.5 mg/L

34.  

Selen (Se)

AOAC 986.15 (2011)

0.01 mg/L

35.  

Kali (K) 

AOAC 969.23 (2011)

0.5 mg/L

36.  

Magie (Mg)

AOAC 968.08 (2011)

0.5 mg/L

37.  

Mangan (Mn)

AOAC 999.11 (2011)

0.5 mg/L

38.  

Sắt (Fe) 

AOAC 999.11 (2011)

0.5 mg/L

39.  

Natri (Na) 

AOAC 969.23 (2011)

0.5 mg/L

40.  

Antimo (Sb)

TK.AOAC 986.15 (2011)

0.01 mg/L

41.  

Kẽm (Zn) 

AOAC 999.11 (2011)

0.5  mg/L

VI.             VITAMIN

42.  

Vitamin C

TK.AOAC 985.33:2011 (HPLC-UV)

0.1mg/l

43.  

Vitamin B1

TK.AOAC 985.33:2011 (HPLC-UV)

0.1mg/l

44.  

Vitamin B2

TK.AOAC 985.33:2011 (HPLC-UV)

0.1mg/l

45.  

Vitamin B3 (Nicotinamide)

TK.AOAC 985.33:2011 (HPLC-UV)

0.1mg/l

46.  

Vitamin B5 (Acid pantothenic)

TK.AOAC 985.33:2011 (HPLC-UV)

0.1mg/l

47.  

Vitamin B6

TK.AOAC 985.33:2011 (HPLC-UV)

0.1mg/l

48.  

Vitamin B9 (Folic acid)

TK.AOAC 985.33:2011 (HPLC-UV)

0.1mg/l

49.  

Vitamin B12

TK.AOAC 985.33:2011 (HPLC-UV)

0.1mg/l

50.  

Biotin(**)

TK.AOAC 985.33:2011 (HPLC-UV)

0.1mg/l

VII.          DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT 

51.  

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gốc Carbamat

TK.AOAC 2007.01 (LCMSMS)

ppb

 

Isoprocarb

ppb

 

Aldicarb sulfone

ppb

 

Aldicarb

ppb

 

Aldicarb sulfoxide

ppb

 

Propoxur

ppb

 

Carbofuran

ppb

 

Carbaryl

ppb

 

Methomyl

ppb

 

Oxamyl

ppb

 

Thiodicarb

ppb

 

Methiocarb

ppb

 

Fenobucarb

ppb

 

Propoxur

ppb

 

Carbofuran-3-Hydroxy

ppb

52.  

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gốc Clo

ppb

 

4,4'-DDD

ppb

 

2,4'-DDD

ppb

 

4,4'-DDE

ppb

 

2,4'-DDE

ppb

 

4,4'-DDT

ppb

 

2,4'-DDT

ppb

 

Dieldrin

ppb

 

Aldrin

ppb

 

Alpha-Endosulfan

ppb

 

Beta-Endosulfan

ppb

 

Endrin

ppb

 

Alpha-HCH

ppb

 

Beta-HCH

ppb

 

Gamma-HCH

ppb

 

Isodrin

ppb

 

Heptachlor

ppb

 

Heptachlor epoxide

ppb

 

Hexachloro -Benzen

ppb

53.  

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gốc Phosphor

ppb

 

Diazinon

ppb

 

Parathion Methyl

ppb

 

Malathion

ppb

 

Chlorpyrifos

ppb

 

Parathion ethyl

ppb

 

Bromophos methyl

ppb

 

Bromophos ethyl

ppb

 

Ethion

ppb

54.  

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gốc Cúc

ppb

 

Cypermethrin

ppb

 

Deltamethrin

ppb

 

Permethrin

ppb

 

Fenvalerate

ppb

 

Resmethrine

ppb

 

Fenthropathrine

ppb

55.  

Propargite(**)

TK.AOAC 970.52 (GCMS)

10.0mg/l

56.  

Diphenylamine(**)

TK.AOAC 2007.01 (GCMS

50.0mg/l

VIII.       PHỤ GIA THỰC PHẨM 

57.  

Phẩm màu(**)

TCVN 5517.1991

-

58.  

Beta-caroten(**)

TK : AOAC 992.06 (HPLC/UV)

0.1mg/l

59.  

Lycopen(**)

TK.AOAC 992.06:2011 (HPLC.UV)

0.1mg/l

60.  

Orange II(**)

TK : LGC/GC/2007/005 Analysis of illegal

Dyes in chilli Powder by LC-UV (HPLC/UV

0.1mg/l

61.  

Ponceau 4R(**)

TK : LGC/GC/2007/005 Analysis of illegal

Dyes in chilli Powder by LC-UV (HPLC/UV

10.0mg/l

62.  

Sunset yellow(**)

TK : JFDA Vol 14, No3,

2006, P284 – 291 (HPLC/UV)

10.0mg/l

63.  

Tartazine(**)

TK : JFDA Vol 14, No3, 2006,

P284 – 291 (HPLC/UV)

10.0mg/l

64.  

Acid citric (E330)

Ref Megazyme International Ireland 2012
UHPLC-DAD

mg/L

65.  

Acid Tartaric (E334)(**)

TK. US EPA method 300.00(IC)

20.0mg/L

66.  

Acid malic (E296)(**)

TK. US EPA method 300.00(IC)

20.0mg/L

67.  

Acid fumaric (E297)(**)

TK. US EPA method 300.00(IC)

20.0mg/L

68.  

Acid lactic (E270)(**)

TK. US EPA method 300.00(IC)

20.0mg/L

69.  

Acid ascorbic / Natri ascorbate

Ref Journal of Chromatography A
UHPLC-DAD

mg/L

70.  

Acid acetic / Natri acetate(**)

TK. US EPA method 300.00(IC)

20.0mg/l

71.  

BHA (Butylated hydroxyanisol)(**)

TK : AOAC 983.15 (HPLC/UV)

5.0mg/l

72.  

BHT (Butylated hydroxytoluene)(**)

TK : AOAC 983.15 (HPLC/UV)

5.0mg/l

73.  

TBHQ (Tert-Butyl hydroquinone)(**)

TK : AOAC 983.15 (HPLC/UV)

5.0mg/l

74.  

Natri benzoate / Acid benzoic

Ref Journal of chromatography A, 1073(2005) 393 – 397
UHPLC-DAD

ppb

75.  

Kali sorabte/ Acid sorbic

Ref Journal of Chromatography A
UHPLC-DAD

ppb

76.  

Aspartame (E951)(**)

TK. TCVN 8471 : 2010 (HPLC/UV)

10.0mg/l

77.  

Acesulfam K (E950)(**)

TK. TCVN 8471 : 2010 (HPLC/UV)

10.0mg/l

78.  

Saccharine (E954)(**)

TK. TCVN 8471 : 2010 (HPLC/UV)

0.5mg/l

79.  

Cyclamate (E952)(**)

TK. US EPA method 300.00(IC)

20.0mg/l

80.  

Maltitol(**)

TK. GC - Chrompack application note,

Varian application 708

0.50%

81.  

Mannitol(**)

TK. GC - Chrompack application note,

Varian application 708

0.50%

82.  

Sorbitol(**)

TK. GC - Chrompack application note,

Varian application 708

0.50%

83.  

Glucose(**)

TK. GC - Chrompack application note,

Varian application 708

0.50%

84.  

Fructose(**)

TK. GC - Chrompack application note,

Varian application 708

0.50%

IX.             ĐỘC TỐ NẤM MỐC

85.  

Aflatoxin Tổng(**)

TK.AOAC 991.31 (LC/MS/MS)

1.0µg/l

86.  

Aflatoxin/chất (B1, B2, G1, G2)(**)

TK.AOAC 991.31(LC/MS/MS)

1.0µg/l

87.  

Ochratoxin A(**)

TK. AOAC 2000.03(LC/MS/MS)

1.0µg/l

88.  

Aflatoxin M1(**)

TK. AOAC 986.16:2002 (HPLC-UV)

0.01µg/l

89.  

Patulin(**)

TK. TCVN 8161 : 2009 (LCMSMS)

20.0µg/l

X.                VI SINH 

90

TPC

ISO 4833-1:2013

CFU/G

91

Coliform

ISO 4832:2006

CFU/G

92

E. coli

ISO 16649-2:2001

CFU/G

93

E. coli

ISO 7251:2005

MPN/G; /G

94

Staphylococcus positive coagulase

ISO 6888-1:1999

CFU/G

95

Staphylococcus aureus

ISO 6888-1:1999

CFU/G

96

Salmonella

ISO 6579:2002

/25G

97

Vibrio parahaemolyticus

ISO 21872-1:2007

/25G

98

Vibrio cholerae

ISO 21872-1:2007

/25G

99

Listeria monocytogenes

ISO 11290-1:1996/ Amd.1:2004

/25G

100

Total yeast - mould

ISO 21527-1&2: 2008

CFU/G

101

Clostridium perfringens

ISO 7937:2004

CFU/G

102

Spores of sulfite-reducing anaerobes (Clostridia)

ISO 15213:2003

CFU/G


Ghi chú:                                 

TCVN : Tiêu Chuẩn Việt Nam                            

AOAC: Association of Official Analytical Chemist (Mỹ)                             

FAO: Food and Agriculture Organization                       

(**) Chỉ tiêu được thực hiện bởi nhà thầu phụ                             

TK: Tài liệu tham khảo chính                             

Các chỉ tiêu không có trong bảng này, sẽ thỏa thuận phát triển và ứng dụng với khách hàng về phương pháp                                 

Thời gian trả kết quả:                          

5 ngày làm việc. Trường hợp đặc biệt tùy vào yêu cầu của khách hàng sẽ được thỏa thuận sau.               

Vinacert control sẵn sàng thực hiện các dịch vụ và giao kết quả vào những ngày nghỉ theo thỏa thuận trước với khách hàng.                           

Khối lượng mẫu đại diện: 800 gra
m

Share on Facebook   Share on Twitter Share on Google Share on Buzz
VIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM (FOOD SAFETY INSTITUTE)

Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà 130 Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội

Điện thoại: 0243.662.1891 - Fax: 0243.633.1137

Email: info@fsi.org.vn

| | |
Copyright © 2014 FSI - All Right Reserved.
Đang online:
32
Tổng truy cập:
5324945